OKULEN® 1000

OKULEN® 1000

  • NH00344

Nhựa PE siêu cao phân tử áp lực thấp (khối l ượng phân tử từ 3,5-10,5 triệu g/mol.). Nhựa có khả năng chống mài mòn rât tốt, sức chịu nen cao và tính trơn trượt xuất xắc làm cho no trở nên lý tưởng cho cấu tạo các máy, nhà máy và kỹ thuật vận chuyển.

Properties / Tính chất:

 

 

Physical Properties

Tính chất vật lý

Metric

Hệ Mét

English

Hệ Anh

Comments

Ghi chú

Density 

Tỷ trọng

0.930 g/cc

0.0336 lb/in³

ISO 1183-A

Water Absorption 

Tính thấm nước

<= 0.100 %

<= 0.100 %

 

 

 

Mechanical Properties

Cơ tính

Metric

Hệ Mét

English

Hệ Anh

Comments

Ghi chú

Hardness, Shore D 

Độ cứng

63.0
@Thickness 5.00 mm

63.0
@Thickness 0.197 in

3 s value; plate; ISO 868

Tensile Strength, Yield 

Sức bền kéo

20.0 Mpa

2900 psi

50 mm/min; ISO/R 527

Elongation at Break 

Độ dan dài đến đứt

>= 50.0 %

>= 50.0 %

50 mm/min; ISO/R 527

Creep Strength 

Độ bền rão/giới hạn từ biến

10.0 Mpa
@Time 168 hour,
Temperature 20.0 °C

1450 psi
@Time 168 hour,
Temperature 68.0 °F

 

Charpy Impact Unnotched

 Thử va đập Charpy

2.10 J/cm²

9.99 ft-lb/in²

ISO 11542-2

Coefficient of Friction, Dynamic 

Hệ số ma sát động

0.130
@Pressure 2.00 Mpa

0.130
@Pressure 290 psi

PE-metal, V = 10 m/min; ASTM D1894

Coefficient of Friction, Static 

Hệ số ma sát tĩnh

0.180
@Pressure 2.00 Mpa

0.180
@Pressure 290 psi

PE-metal, V = 10 m/min; ASTM D1894

Abrasion 

Độ chịu bào mòn

100

100

Slurry-Test rel to GUR 4120 = 100%; DIN 58836

Thử bằng hỗn hợp cát+nước theo DIN 58836

 

Electrical Properties

Tính chất điện

Metric

Hệ Mét

English

Hệ Anh

Comments

Ghi chú

 

Volume Resistivity 

Trở sất thể tích

>= 1.00e+14 ohm-cm

>= 1.00e+14 ohm-cm

Teil 30; IEC 600093 / VDE 0303

 

Surface Resistance 

Trở suất bề mặt

>= 1.00e+13 ohm

>= 1.00e+13 ohm

Teil 30; IEC 60093 / VDE 0303

 

 

 

Thermal Properties

Tinh chất nhiệt

Metric

Hệ Mét

English

Hệ Anh

Comments

Ghi chú

 

CTE, linear 

200 µm/m-°C

111 µin/in-°F

DIN 53752

 

Melting Point 

Điểm chảy

133  135 °C

271  275 °F

DSC ISO 3146

 

Maximum Service Temperature, Air 

Nhiệt độ vận hành, không khí

80.0 °C

176 °F

 

 

 

 

Descriptive Properties , Các tính chất khác

 

FDA Approved

 

Yes

 

ỨNG DỤNG

OK 1000 (UHMW-PE) thật sự là vật liệu cho mọi ứng dụng. Vật liệu này có nhiều tính chất thich hợp làm cho nó trở nên đa năng.

Nó có khả năng chống mài mòn rất lớn, độ bền chống va đập cao và tính trơn trượt xuất xắc làm cho no trở nên lý tưởng cho cấu tạo các máy, nhà máy và kỹ thuật vận chuyển. Nó cũng lý tưởng để sử dụng ở các bến cảng và và các ứng dụng chống va đập, làm lớp lót cho các phần diện tích hở cần bảo vệ và là vật liệu cho công nghiệp thể thao.

OK 1000 bền vững ở nhiệt độ thấp và chịu hầu hết hóa chất. Nó cũng có độ chịu mài mòn rât cao.

OK 1000 (UHMWPE) (Virgin) là nhựa PE siêu cao phân tử áp lực thấp (khối ượng phân tử từ 3,5-10,5 triệu g/mol.).

OK 1000-R (UHMW PE) (Reprocessed) là nhựa PE siêu cao phân tử áp lực thấp với nguyên liệu tái chế.

Một số phân loại khác của OK1000

OK1000 Virgin
OK1000 AST
OK1000 UV

OK1000 Moly Filled
OK1000-595-R