Nhựa Teflon (PTFE) gia cường

Nhựa Teflon (PTFE) gia cường

  • NH00369
  • Tăng cơ tính chịu nén
  • Tăng cơ tính chịu kéo
  • Giảm độ thay đổi kích thước
  • Giảm hệ số ma sát
  • Tăng khả năng chịu mài mòn
  • Bổ xung khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt
  • Tăng khả năng chịu hóa chất

 

 Các loại PTFE gia cường được ứng dụng phổ biến hơn khi được đưa thêm chất gia cường cơ tính bằng sợi thủy tinh, đồng, than chì, carbon. 

Các giá trị từ biểu đồ liên quan thu được bằng cách phân tích sản phẩm của cả quá trình đúc và ép đùn. Cột đầu tiên ở bên trái bảng thông số vật liệu của Teflon (PTFE) tiêu chuẩn, để so sánh với các giá trị của các loại Teflon khác có hợp chất hợp chất gia cường khác nhau.

Loại chất gia cường cơ tínhThông số cơ bảnỨng dụng chính
Sợi thủy tinh

Có nhiều loại theo tỷ lệ

Tăng khả năng chịu mài mòn
Tăng khả năng chịu hóa chất (Trừ kiềm và axit hydroflouric)

Đế van, gioăng, bạc có yêu cầu chịu mài trượt và ăn mòn. Phù hợp với bạc làm việc ở áp suất thấp

Than chì

Có nhiều loại theo tỷ lệ

Hệ số ma sát siêu thấp
Tăng khả năng chịu nén
Tăng khả năng chịu hóa chất
Tăng khả năng chịu mài mòn
Tăng khả năng tản nhiệt

Làm bạc cho các trục quay tốc độ cao có bề mặt cứng.

Carbon

Có nhiều loại theo tỷ lệ

Tốt về khả năng dẫn nhiệt và dẫn điện
Chống thay đổi kích thước do nhiệt tốt
Hệ số ma sát thấp và chịu mài mòn cao
Tăng cường khả năng chịu hóa chất
Làm bạc cho các trục quay tốc độ cao có yêu cầu dẫn điện. Đế van. Đệm trượt trong các máy nén không dầu (Không bôi trơn)

MOLYBDENUM DISULPHITE

Có nhiều loại theo tỷ lệ

Tăng cường tính chống dính
Hệ số ma sát tĩnh thấp
Tăng cường khả năng thay đổi kích thước
Thanh dẫn hướng. 

 Đồng

Có nhiều loại theo tỷ lệ

Tăng khả năng chịu nén
Chịu mài mòn tốt
Tăng khả năng dẫn nhiệt
 Dùng làm bạc không bôi trơn cho trục quay tốc độ cao trừ bề mặt cứng.
Thông sốPhương pháp thửĐơn vị đoLoại tiêu chuẩnChất gia cường tiêu chuẩn
15% Sợi thủy tinh25% Sợi thủy tinh15% Than chì25% CARBON mềm25% CIRBOGRIPHITE60% Đồng 2% CARBON
Loại đúc
Tỷ trọngASTM S792g/cm32.14 - 2.182.19 - 2.222.23 - 2.252.10 - 2.152.05 - 2.112.05 - 2.113.80 - 3.90
Hệ số dãn nở nhiệtASTM S6961/°C • 10-512 - 1311 - 137.5 - 1112 - 1312 - 1310 - 128 - 9
Độ cứng Shore DASTM S2240Các điểm> 5860 - 6562 - 6755 - 6060 - 6562 - 6765 - 70
Độ bền kéoASTM D4894 ASTM S4894N/mm2> 2417 - 2414 - 2115 - 2015 - 2014 - 1817 - 23
Độ dãn dài tới đứtASTM D4894 ASTM D4745%> 250250 - 300230 - 270170 - 250150 - 20070 - 120100 - 160
Độ nén biến dạng ở 1%ASTM D695N/mm24 - 56 - 78 - 96.5 - 7.57 - 97 - 910 - 11
Độ thay đổi kích thước khi có tải (24h. 13.7 N/mm2 230C)ASTM S621%14 - 1710 - 147 - 108 - 10.54.5 - 6.55 - 65 - 6
Độ trả lại kích thước sau quá trình nén trên (24h)ASTM S621%7 - 96 - 74 - 6.54 - 62.5 - 42.5 - 41.5 - 2.5
Hệ số ma sát độngASTM S1894/0.060.120.130.070.130.110.13
Hệ số mài mòn ở áp suất 100ASTM S3702cm3•min • 10-8290010 - 2010 - 156020 - 3016 - 2010
Kg • m • 1
Loại ép đùn
Tỷ trọngASTM S792g/cm32.14 - 2.182.18 - 2.212.22 - 2.242.09 - 2.142.04 - 2.102.04 - 2.103.80 - 3.88
Hệ số dãn nở nhiệtASTM S2240Các điểm51 - 6060 - 6562 - 6755 - 6060 - 6562 - 6765 - 70
Độ cứng Shore DASTM S4894N/mm2> 20> 15> 13> 14> 14> 12> 13
Độ dãn dài tới đứtASTM D4745%> 200> 200> 180> 70> 100> 50> 80