TEFLON (PTFE) - Tiêu chuẩn 400

TEFLON (PTFE) - Tiêu chuẩn 400

  • NH00355

Nhựa Teflon (PTFE) Châu Âu chất lượng cao, loại tiêu chuẩn

PTFE là 1 loại Flo polyme với quá trình gia công nhựa hiệu suất cao

ĐẶC TÍNH

Chế tạo bằng phương pháp đúc khuôn và ép đùn

Dải nhiệt độ làm việc: -2000C đến +2600C

Chịu hoá chất tốt ngoại trừ: Flo, hoá chất có Flo, dung dịch kim loại kiềm

Ma sát cực thấp

Chịu lửa (Phân loại giống loại không chịu lửa trong không khí theo chu trình kiểm tra ASTM – D635 & D470)

Cơ tính tốt với khả năng chịu mỏi tốt, đặc biệt là các ứng dụng uống cong hoặc rung.

Điện môi tốt (Không phụ thuộc vào cả tần số dao động và nhiệt độ) - Xem thêm đặc tính ở các tab bên cạnh

ỨNG DỤNG

Phớt, bạc, đệm, tấm trượt, chi tiết cách điện, chống đồng nhất, chi tiết, phụ kiện cơ khí, lót.

DÙNG CHO CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP

Dầu khí

Hoá dầu

Hoá chất

Sản xuất thiết bị

PTFE Các đặc tính cơ bản của PTFE là những đặc tính mang đến sự kết hợp độc đáo của:

  • Hệ số ma sát thấp
  • Tính trơ hóa học tuyệt vời
  • Bề mặt không dính
  • Phạm vi nhiệt độ rộng chịu được (từ -200 ° C đến + 260 ° C),
  • Tính chất điện môi tuyệt vời.

Thông số kỹ thuật chính của vật liệu

Đặc tính
 
Đơn vị
đo
 
Phương
pháp
 
Giá trị
Loại ép đùn
Loại đúc
2,14 - 2,18
≥ 20
≥ 24
≥ 200
≥ 250
4 - 5
0,06
– 200 / +260
≥ 20
≥ 40
 Tỷ trọng 
g/cm3
 
ASTM D792
 Độ bền kéo 
N/mm2
 
ISO 527
 Độ dãn dài tới đứt 
%
 
ISO 527
 Lực ép biến dạng 1%  
N/mm2
 
ASTM D695
 Hệ số ma sát động 
/
 
ASTM D1894
 Nhiệt độ làm việc (min - max) 
°C
 
/
 Độ cách điện trong không khí 
kV/mm
 
ASTM D149
   

Kích thước ống Đúc:

Loại 1:
Đường kính ngoài từ 40 - 350 mm.
Đường kính trong từ 15 - 340 mm.
Chiều dài tối đa: 300 mm

Loại 2:
Đường kính ngoài từ 360 - 1300 mm
Đường kính trong từ 200 - 1270 mm
Chiều dài tối đa: 100 mm

Kích thước ống Ép đùn:

Đường kính ngoài từ 10 - 165 mm.
Đường kính trong từ 04 - 150 mm.
Chiều dài tối đa: 1000 hoặc 2000 mm

Kích thước thanh tròn đặc Đúc:

Loại 1:
Đường kính: 120, 130, 140, 150, 180, 200mm.
Chiều dài tối đa: 1000mm

Loại 2: 
Đường kính từ: 30 - 330 mm.
Chiều dài tối đa: 300 mm

Loại 3:
Đường kính từ: 340 - 530 mm.
Chiều dài tối đa: 100 mm

Kích thước thanh tròn đặc Ép đùn:

Đường kính từ: 3 - 115 mm.
Chiều dài tối đa: 1000, 2000 mm

Kích thước tấm Đúc:

Chiều dày tấm từ 3 - 100 mm
Kích thước dài x rộng: 600x600; 1000x1000; 1200x1200; 1500x1500; 2000x1000mm

Tấm lạng mỏng:

Chiều dày tấm từ 0.5 - 6 mm
Kích thước dài x rộng: 600x600; 1000x1000; 1200x1200; 1500x1500 mm

Tấm lạng mỏng 1 mặt keo dính (Băng dính teflon):

Chiều dày tấm từ 0.025 - 6 mm
Kích thước rộng tối đa: 1500 mm. Chiều dài tùy ý.