PTFE là 1 loại Flo polyme với quá trình gia công nhựa hiệu suất cao
ĐẶC TÍNH
Chế tạo bằng phương pháp đúc khuôn và ép đùn
Dải nhiệt độ làm việc: -2000C đến +2600C
Chịu hoá chất tốt ngoại trừ: Flo, hoá chất có Flo, dung dịch kim loại kiềm
Ma sát cực thấp
Chịu lửa (Phân loại giống loại không chịu lửa trong không khí theo chu trình kiểm tra ASTM – D635 & D470)
Cơ tính tốt với khả năng chịu mỏi tốt, đặc biệt là các ứng dụng uống cong hoặc rung.
Điện môi tốt (Không phụ thuộc vào cả tần số dao động và nhiệt độ) - Xem thêm đặc tính ở các tab bên cạnh
ỨNG DỤNG
Phớt, bạc, đệm, tấm trượt, chi tiết cách điện, chống đồng nhất, chi tiết, phụ kiện cơ khí, lót.
DÙNG CHO CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP
Dầu khí
Hoá dầu
Hoá chất
Sản xuất thiết bị
PTFE Các đặc tính cơ bản của PTFE là những đặc tính mang đến sự kết hợp độc đáo của:
- Hệ số ma sát thấp
- Tính trơ hóa học tuyệt vời
- Bề mặt không dính
- Phạm vi nhiệt độ rộng chịu được (từ -200 ° C đến + 260 ° C),
- Tính chất điện môi tuyệt vời.
Thông số kỹ thuật chính của vật liệu
Đặc tính | | Đơn vị đo | | Phương pháp | | Giá trị | Loại ép đùn | Loại đúc | 2,14 - 2,18 | ≥ 20 | ≥ 24 | ≥ 200 | ≥ 250 | 4 - 5 | 0,06 | – 200 / +260 | ≥ 20 | ≥ 40 |
|
Tỷ trọng | | g/cm3 | | ASTM D792 |
Độ bền kéo | | N/mm2 | | ISO 527 |
Độ dãn dài tới đứt | | % | | ISO 527 |
Lực ép biến dạng 1% | | N/mm2 | | ASTM D695 |
Hệ số ma sát động | | / | | ASTM D1894 |
Nhiệt độ làm việc (min - max) | | °C | | / |
Độ cách điện trong không khí | | kV/mm | | ASTM D149 |
| | |
Kích thước ống Đúc:
Loại 1:
Đường kính ngoài từ 40 - 350 mm.
Đường kính trong từ 15 - 340 mm.
Chiều dài tối đa: 300 mm
Loại 2:
Đường kính ngoài từ 360 - 1300 mm
Đường kính trong từ 200 - 1270 mm
Chiều dài tối đa: 100 mm
Kích thước ống Ép đùn:
Đường kính ngoài từ 10 - 165 mm.
Đường kính trong từ 04 - 150 mm.
Chiều dài tối đa: 1000 hoặc 2000 mm
Kích thước thanh tròn đặc Đúc:
Loại 1:
Đường kính: 120, 130, 140, 150, 180, 200mm.
Chiều dài tối đa: 1000mm
Loại 2:
Đường kính từ: 30 - 330 mm.
Chiều dài tối đa: 300 mm
Loại 3:
Đường kính từ: 340 - 530 mm.
Chiều dài tối đa: 100 mm
Kích thước thanh tròn đặc Ép đùn:
Đường kính từ: 3 - 115 mm.
Chiều dài tối đa: 1000, 2000 mm
Kích thước tấm Đúc:
Chiều dày tấm từ 3 - 100 mm
Kích thước dài x rộng: 600x600; 1000x1000; 1200x1200; 1500x1500; 2000x1000mm
Tấm lạng mỏng:
Chiều dày tấm từ 0.5 - 6 mm
Kích thước dài x rộng: 600x600; 1000x1000; 1200x1200; 1500x1500 mm
Tấm lạng mỏng 1 mặt keo dính (Băng dính teflon):
Chiều dày tấm từ 0.025 - 6 mm
Kích thước rộng tối đa: 1500 mm. Chiều dài tùy ý.